When (Chừng nào, hồi nào, khi nào)
- When are you leaving? - As soon as possible.
Khi nào thì bạn rời đi? - Sớm nhất có thể.
- When did this happen? - Since las Sunday.
Việc này xảy ra khi nào? - Từ Chủ nhật tuần trước.
- When are you going to pick up your friend? - 8 p.m.
Khi nào thì bạn định đi đón bạn của mình? - 8 giờ tối nhé.
- When do we arrive? - Mabe 9 a.m, but I'm not sure.
Khi nào thì chúng ta đến nơi? - Khoảng 9 giờ sáng, nhưng tôi không chắc.