Ngày 14 - Sự cảm thông
Top 14 trong Top 21 Lộ trình học Tiếng Anh cho người mới bắt đầu
- I'm sorry. What bad luck! - Tôi xin lỗi. Đúng là xui thật!
- That's too bad - Đúng là tệ thật
- What a pity! - Thật đáng tiếc
- Oh, that's terrible - Ôi chuyện đó thật tồi tệ
- I hope things get better soon - Tôi hi vọng mọi chuyện sẽ sớm tốt lên
- I understand - Tôi hiểu mà
- Be patient, it would be better soon - Hãy kiên nhẫn, rồi mọi thứ sẽ tốt hơn thôi
- You must be very upset sbout it - Bạn hẳn là phải rất buồn vì chuyện đó
- I sympathize with your condition - Tôi cảm thông với tình cảnh của ban
- I know how it feels - Tôi biết cảm giác đó mà