Dàn ý bài văn: Tả cây thanh long


1. Mở bài: giới thiệu cây thanh long đang ra quả (Cây được trồng ở đâu, do ai trồng?)


2. Thân bài:

a. Tả bao quát:

  • Thanh long là cây thân leo, thân cây phải bò lên một dàn hoặc trụ.
  • Thân cây xanh biếc, có góc cạnh tựa cây xương rồng.

b. Tả chi tiết:

  • Gốc thanh long: màu xanh đậm, sậm màu hơn thân leo, chỉ to hơn thân leo chút đỉnh.
  • Thân thanh long: thân có ba khía và có gai như thân cây xương rồng, mỗi gai là một "đốt".
  • Thanh long có thể leo lên các cây hàng rào hoặc leo quanh một trụ cao.
  • Tại mỗi "đốt mắt", nơi nào mập mạp, cây đủ dinh dưỡng sẽ cho nụ hoa to, màu trắng xanh như búp sen nhọn.
  • Hoa nở bung cánh màu vàng nhạt phớt xanh, xòe như đuôi rồng (nên có tên là thanh long), lác đác trên thân cây dăm bảy quả xanh mướt còn bé đeo cái hoa đuôi rồng như thế.
  • Trên cây, dăm bảy quả trổ ra từ đợt trước già dặn hơn đã có màu xanh ẩn đo đỏ. Quả thanh long tròn trĩnh, có tua rua hoa, chung quanh có vẩy như vẩy rồng, quả có da trơn, bóng láng chuyển dần sang màu hồng đào là quả chín. Quả thanh long chín da đỏ bóng nhưng vẩy của quả vẫn xanh.

c. Chăm sóc thanh long:

  • Tưới nước, ủ ấm cho gốc.
  • Thanh long hướng ánh sáng vì vậy người trồng (bố, mẹ, ông bà hoặc người chăm sóc) luôn giữ cho gốc và cây thanh long được phủ ánh mặt trời.
  • Dùng giấy bao quả thanh long khi quả còn màu xanh hơi phớt hồng để giữ cho thanh long chín già, quả tròn mà không bị chim chóc mổ ăn, kiến đục phá.

d. Quả thanh long:

Bổ quả ra thịt thanh long màu trắng có hạt bé li ti như hạt mè, ăn ngọt và mát. (còn có giống thanh long thịt đỏ, hạt đen.)


3. Kết bài:

  • Nêu cảm xúc của em về hình dáng rất đẹp của quả thanh long.
  • Nêu giá trị của cây thanh long trong nền kinh tế nông nghiệp (cây cho năng suất, quả đẹp. ngon, có thể xuất khẩu sang nhiều nước để đổi ngoại tệ.)
Ảnh minh họa (Nguồn minh họa)
Ảnh minh họa (Nguồn minh họa)

xoivotv | 90phut | mitom tv1 | xem lại bóng đá | banthang | Xoilac tv | xem lại bóng đá | thevang tv | bong da truc tiep | bongdatructuyen | xemlai |