Chữa viêm tai giữa bằng sáp ong

Sáp ong là thành phần nằm bên trong tổ ong, thường được dùng nhiều trong công nghiệp dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm. Nói riêng về lĩnh vực y học, nhiều chuyên gia cho biết sáp ong có khả năng kháng sinh, kháng viêm, giảm sưng nhẹ nên được dùng để cải thiện tình trạng sưng, viêm, loét trong nhiều bệnh lý, trong đó có viêm tai giữa.


Chính nhờ đặc tính kháng sinh, giảm sưng (viêm), loét (nhẹ) nên người ta dùng sáp ong để điều trị bệnh viêm tai giữa. Tuy nhiên, để dùng đúng cách thì không phải ai cũng biết, thậm chí dùng sai phương pháp có thể dẫn đến “lợi bất cập hại”.


Cách trị viêm tai giữa bằng sáp ong:

Nguyên liệu:

  • 1 miếng giấy cuộn nhỏ
  • 1 miếng sáp ong

Cách thực hiện:

  • Bệnh nhân nằm nghiêng, hướng phần tai bị viêm lên trên.
  • Cho sáp ong vào miếng giấy đã cuộn sẵn hình điếu thuốc, đốt phần đầu để tạo luồng khói như điếu thuốc (không để lửa chảy bùng thành lửa to).
  • Chốc phần điếu còn lại (phần không đốt) vào trong ống tai, đặt thẳng với lỗ tai nhằm mục đích xông hơi.
  • Đốt liên tiếp từ 2 - 3 cuộc sáp ong như vậy liên tục và đều đặn trong 10 ngày. Lưu ý không được làm rơi sáp ong vào trong ống tai.

Cách xông khói sáp ong trị viêm tai giữa có thể phát huy công dụng với một số đối tượng nào đó có thể là do cơ địa phù hơp. Tuy nhiên, cách làm trên không có tác dụng phổ cập. Hơn nữa, việc áp dụng tùy tiện, không cẩn thận có thể gây nhiều tác động tiêu cực, đó là chưa kể đến trường hợp sáp ong có thể rớt vào tai gây bít tắc đường dẫn lưu, khiến tình trạng viêm tai giữa càng trở nên nghiêm trọng hơn.


Lưu ý:

  • Khi đun không cần cho thêm nước và đun bằng lửa nhỏ để tránh bị cháy hỏng.
  • Khi thực hiện không được làm rơi sáp ong vào ống tai, để tránh tàn giấy rơi trên mặt, nên che mặt lại.
Cách trị viêm tai giữa bằng sáp ong
Cách trị viêm tai giữa bằng sáp ong
Chữa viêm tai giữa bằng sáp ong
Chữa viêm tai giữa bằng sáp ong

xoivotv | 90phut | mitom tv1 | xem lại bóng đá | banthang | Xoilac tv | xem lại bóng đá | thevang tv | bong da truc tiep | bongdatructuyen | xemlai |