Canh rong biển - Miyeokguk

Miyeok-guk, tên gọi tiếng Hàn của món canh rong biển, biểu tượng ngày sinh nhật của người Hàn. Theo thông lệ, đây là bữa ăn đầu tiên của sản phụ sau khi sinh nở, vì vậy món ăn này tượng trưng cho sự chào đời. Mặc dù có người không thích Miyeok-guk nhưng họ vẫn ăn món này vào ngày sinh nhật của mình.


Tương truyền rằng, khi cá voi con được sinh ra, Miyeok (rong biển) ở đại dương trở nên khan hiếm vì cá voi mẹ đã ăn hết rong biển để phục hồi sức khỏe. Ở Hàn quốc, có tục lệ dùng canh rong biển với cơm là bữa ăn đầu tiên cho những người mẹ vừa mới sinh con. Món canh này, còn được biết đến với cái tên "Cheot-gukbap" (món canh đầu tiên), rất đơn giản và chỉ gồm nước sốt đậu và dầu mè, trái ngược với món Miyeok-guk thông thường có cả thịt bò. Khi mua rong biển khô để làm món canh cho những người mẹ mới sinh, người ta nên chọn những miếng rong biển rộng và chưa được cắt xén, và không được trả giá khi mua. Bởi vì, theo tín ngưỡng dân gian, gấp hoặc cắt xén miếng rong biển có thể gây ra hoạt động khó khăn, rong biển để hồi phục sau sinh thường được mua về mà không có nếp gấp hoặc được buộc bằng dây rơm.


Món ăn phổ biến ở Jjimjilbang Rong biển giúp thu nhỏ tử cung và thúc đẩy sản sinh các tế bào máu mới nhờ giàu canxi và iốt. Kể từ khi lợi ích này lần đầu tiên được công nhận bởi khoa học, The Hollywood Pres-byterian Medical Center, một bệnh viện Los Angeles nổi tiếng, bắt đầu đưa món canh rong biển vào thực đơn sau khi sinh của các bà mẹ.


Tại bệnh viện, món canh này trở nên phổ biến không chỉ dành cho các bà mẹ sau khi sinh, nhưng còn dành cho những bà mẹ cho con bú và các bệnh nhân khác. Canh rong biển cũng được xem là giúp cho làn da trở nên rạng rỡ hơn. Hầu như người ta đều thấy sự có mặt của canh rong biển ở mỗi Jjimjilbang (spa/phòng tắm hơi theo phong cách Hàn quốc).

Canh rong biển - Miyeokguk
Canh rong biển - Miyeokguk
Canh rong biển
Canh rong biển

xoivotv | 90phut | mitom tv1 | xem lại bóng đá | banthang | Xoilac tv | xem lại bóng đá | thevang tv | bong da truc tiep | bongdatructuyen | xemlai |