Bài soạn "Danh từ" số 4
I. Tìm hiểu chung về danh từ
1. Khái niệm:
Danh từ là một những loại từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng,...
2. Phân loại:
Danh từ chung
Danh từ riêng
Danh từ chỉ hiện tượng, khái niệm, đơn vị
II. Đặc điểm của danh từ:
1. Hãy xác đinh danh từ trong cụm danh từ Ba con trâu ấy
Danh từ: con trâu
2. Xung quanh những danh từ trong cụm danh từ có:
•Số từ: 3
•Danh từ chính: Con trâu
Đại từ phiếm chỉ: ấy
3. Các danh từ khác:
•Vua, làng, gạo nếp, trâu đực, thúng, con
4. Danh từ biểu thị sự vật, người, khái niệm, đơn vị
5. Đặt câu:
Làng tôi có vẻ đẹp của hương đồng gió nội
Chó là loài vật trông nhà với con người.
III. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
1. Nghĩa của từ "con", "viên", "thúng", "tạ" khác so với những danh từ đứng sau nó
Các từ này để tính đếm, đo lường sự vật
2.
Thay từ "con" bằng từ "chú"/ thay từ "viên" bằng từ "ông" nghĩa không thay đổi
Thay từ " thúng" bằng "bát"/ "nắm" ; thay từ "tạ" bằng "cân" nghĩa hoàn toàn thay đổi
3.
"Nhà có ba thùng gạo rất đầy" => Đúng
Nhà có sáu tạ thóc rất nặng"=> Sai
Từ "thúng" là đơn vị đo lường ước lượng, dùng với nghĩa đánh giá.
Từ "tạ" là đơn vị đo lường chính xác, nên không thể dùng đo lường nặng nhẹ được.
Luyện tập
Câu 1 trang 87 sgk ngữ văn 6 tập 1
Những danh từ chỉ sự vật: xe máy, xe đạp, bút chì, bút máy,...
Đặt câu: Chiếc xe máy này rất đẹp
Câu 2 trang 87 sgk ngữ văn 6 tập 1
Liệt kê các danh từ chỉ đơn vị tư nhiên:
Danh từ chỉ đơn vị ( người): Ông, bà, cha, mẹ,...
Danh từ chỉ đơn vị ( Đồ vật): Cái , tấm,...
Đặt câu: Ông ấy đang làm việc, Cái bút viết rất tốt
Câu 3 trang 87 sgk ngữ văn 6 tập 1
Liệt kê các danh từ theo yêu cầu sau và đặt câu với một trong những danh từ ấy.
Danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác: ki-lo-met, mét, cen-ti-met
VD: Nhà tôi cách cửa hàng 300 mét
Danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng: nắm, mớ, đàn,...
VD: Đàn gà con chạy trong sân.
Câu 4 trang 87 sgk lớp 6 tập 1
Các danh từ chỉ đơn vị: em, que, con, cái, bức,..
Các danh từ chỉ sự vật: Mã Lương, cha mẹ, con, cây, cỏ,...