Top 13 Cách xem phong thủy nhà bếp theo tuổi chính xác nhất
Phong thủy phòng bếp là ưu tiên hàng đầu khi xây nhà mới, mua nhà hoặc mướn nhà. Bởi nó đóng vai trò quyết định sự hưng thịnh, nguồn tài lộc trong gia đình. ... xem thêm...Mỗi con giáp đều có hướng phong thủy phòng bếp riêng, bày biện vật dụng ra sao cho phù hợp. Sau đây là toplist phong thủy nhà bếp của 12 con giáp, các bạn tìm hiểu xem tuổi mình phù hợp với phong thủy phòng bếp như thế nào nhé!
-
Hướng phong thủy phòng bếp theo tuổi Mậu Tý
- Năm sinh dương lịch: 1948
- Năm sinh âm lịch: Mậu Tý
- Quẻ mệnh: Thủy
- Ngũ hành: Hỏa (lửa sấm sét)
- Hướng tốt: Đông nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên); Đông (Thiên Y); Bắc (Phục Vị)
- Hướng xấu: Tây (Họa Hại); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ)
- Màu sắc trong bếp: màu mộc, màu đỏ sậm
- Năm sinh dương lịch: 1960
- Năm sinh âm lịch: Canh Tý
- Quẻ mệnh: Mộc
- Ngũ hành: Thổ (đất trên vách)
- Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Nam (Thiên y); Đông Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Tây Bắc (Họa Hại); Tây Nam (Ngủ Quỷ); Tây (Lục Sát); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh)
- Màu sắc trong bếp: màu đỏ sậm, màu vàng
- Năm sinh dương lịch: 1972
- Năm sinh âm lịch: Nhâm Tý
- Quẻ mệnh: Thủy
- Ngũ hành: Mộc (gỗ cây dâu)
- Hướng tốt: Đông Nam (Sinh Khí); Đông (Thiên y); Nam (Diên Niên); Bắc (Phục Vị)
- Hướng xấu: Tây (Họa Hại); Đông Bắc (Ngủ Quỷ); Tây Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Tuyệt Mệnh)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu trắng, màu inox
- Năm sinh dương lịch: 1996
- Năm sinh âm lịch: Bính Tý
- Quẻ mệnh: Mộc
- Ngũ hành: Thuỷ (nước dưới khe)
- Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Nam (Thiên Y); Đông Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Tây Bắc (Họa Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây (Lục Sát); Tây Nam (Ngũ Quỷ)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu ánh kim
- Năm sinh dương lịch: 1984
- Năm sinh âm lịch: Giáp Tý
- Quẻ mệnh: Kim
- Ngũ hành: mệnh Kim (vàng trong biển)
- Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị)
- Hướng xấu: Bắc (Họa Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Tuyệt Mệnh)
- Màu sắc trong bếp: màu vàng thổ, màu ánh kim, màu i-nox kết hợp mặt đá, gạch men, nhựa tổng hợp...
-
Hướng phong thủy phòng bếp theo tuổi Ất Sửu
- Năm sinh dương lịch: 1985
- Năm sinh âm lịch: Ất Sửu
- Quẻ mệnh: Càn (Kim) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Hải trung Kim (vàng dưới biển)
- Hướng tốt: Tây (Sinh Khí); Đông Bắc (Thiên y); Tây Nam (Diên Niên); Tây Bắc(Phục Vị)
- Hướng xấu: Đông Nam (Họa Hại); Đông (Ngũ Quỷ); Bắc (Lục Sát); Nam (Tuyệt Mệnh)
- Màu sắc trong bếp: màu vàng thổ, màu ánh kim, màu i-nox kết hợp mặt đá, gạch men, nhựa tổng hợp...
- Năm sinh dương lịch: 1996
- Năm sinh âm lịch: Đinh Sửu
- Quẻ mệnh: Tốn (Mộc) thuộc Đông tứ mệnh
- Ngũ hành: Giản hạ thủy (nước dưới khe)
- Hướng tốt: Nam (Sinh Khí); Đông Nam (Diên Niên); Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị)
- Hướng xấu: Tây Nam (Họa Hại); Tây (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Bắc (Ngũ Quỷ)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu ánh kim.
- Năm sinh dương lịch: 1973
- Năm sinh âm lịch: Quý Sửu
- Quẻ mệnh: Ly (Hỏa) thuộc Đông tứ mệnh
- Ngũ hành: Tang đố mộc (gỗ cây dâu)
- Hướng tốt: Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Bắc (Diên Niên); Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Đông Bắc (Họa Hại); Tây (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Lục Sát); Tây Bắc (Tuyệt Mệnh)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu trắng, màu i-nox
- Năm sinh dương lịch: 1961
- Năm sinh âm lịch: Tân Sửu
- Quẻ mệnh: Chấn (Mộc) thuộc Đông tứ mệnh
- Ngũ hành: Bích thượng thổ (đất trên vách)
- Hướng tốt: Nam (Sinh Khí); Đông Nam (Diên Niên); Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị)
- Hướng xấu: Tây Nam (Họa Hại); Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây (Tuyệt Mệnh)
- Màu sắc trong bếp: màu đỏ sậm, màu vàng
- Năm sinh dương lịch: 1949
- Năm sinh âm lịch: Kỷ Sửu
- Quẻ mệnh: Càn (Kim) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Tích lịch hỏa (lửa sấm sét)
- Hướng tốt: Tây (Sinh Khí); Tây Nam (Diên Niên); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Bắc (Phục Vị)
- Hướng xấu: Đông Nam (Họa Hại); Nam (Tuyệt Mệnh); Bắc (Lục Sát); Đông (Ngũ Quỷ)
- Màu sắc trong bếp: màu đỏ sậm, màu gỗ
-
Hướng phong thủy phòng bếp theo tuổi Bính Dần
- Năm sinh dương lịch: 1986
- Năm sinh âm lịch: Bính Dần
- Quẻ mệnh: Khôn (Thổ) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Lộ trung hỏa (lửa trong lò)
- Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Bắc (Diên Niên); Tây (Thiên Y); Tây Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Đông (Họa Hại); Bắc (Tuyệt Mệnh); Nam (Lục Sát); Đông Nam (Ngủ Quỹ)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu đỏ sậm.
- Năm sinh dương lịch: 1950
- Năm sinh âm lịch: Canh Dần
- Quẻ mệnh: Khôn (Thổ) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Tùng bách mộc (cây tùng bách)
- Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh Khí); Tây (Thiên Y); Tây Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Đông (Họa Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát); Bắc (Tuyệt Mệnh)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu trắng, màu i-nox.
- Năm sinh dương lịch: 1974
- Năm sinh âm lịch: Giáp Dần
- Quẻ mệnh: Cấn (Thổ) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Đại khê thủy (nước dưới khe lớn)
- Hướng tốt: Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên); Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị)
- Hướng xấu: Nam (Họa Hại); Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Đông (Lục Sát); Bắc (Ngũ Quỷ)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu ánh kim.
- Năm sinh dương lịch: 1962
- Năm sinh âm lịch: Nhâm Dần
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ
- Ngũ hành: Kim bạch kim (vàng pha bạch kim)
- Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y)
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Họa Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu vàng thổ, màu ánh kim, màu inox.
- Năm sinh dương lịch: 1998
- Năm sinh âm lịch: Mậu Dần
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ
- Ngũ hành: Thành đầu thổ (đất trên thành)
- Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y)
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Họa Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu đỏ sậm, màu vàng thổ.
-
Hướng phong thủy phòng bếp theo tuổi Ất Mão
- Năm sinh dương lịch: 1975
- Năm sinh âm lịch: Ất Mão
- Quẻ mệnh: Đoài (Kim) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Đại khê thủy (nước dưới khe lớn)
- Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị)
- Hướng xấu: Bắc (Họa Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngủ Quỹ)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu ánh kim.
- Năm sinh dương lịch: 1987
- Năm sinh âm lịch: Đinh Mão
- Quẻ mệnh: Tốn (Mộc) thuộc Đông tứ mệnh
- Ngũ hành: Lộ trung hỏa (lửa trong lò)
- Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Nam (Thiên Y); Đông Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Tây Bắc (Họa Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây (Lục Sát); Tây Nam (Ngủ Quỹ)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu đỏ sậm.
- Năm sinh dương lịch: 1999
- Năm sinh âm lịch: Kỷ Mão
- Quẻ mệnh: Khảm (Thủy) thuộc Đông tứ mệnh
- Ngũ hành: Thành đầu thổ (đất trên thành)
- Hướng tốt: Nam (Diên Niên); Đông Nam (Sinh Khí); Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y)
- Hướng xấu: Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Họa Hại); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Bắc (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu đỏ sậm, màu vàng thổ.
- Năm sinh dương lịch: 1963
- Năm sinh âm lịch: Quý Mão
- Quẻ mệnh: Khảm (Thủy) thuộc Đông tứ mệnh
- Ngũ hành: Kim bạch kim (vàng pha bạch kim)
- Hướng tốt: Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên); Đông (Thiên Y); Bắc (Phục Vị)
- Hướng xấu: Tây (Họa Hại); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngủ Quỹ)
- Màu sắc trong bếp: màu vàng thổ, màu ánh kim, màu i-nox.
- Năm sinh dương lịch: 1951
- Năm sinh âm lịch: Tân Mão
- Quẻ mệnh: Tốn (Mộc) thuộc Đông tứ mệnh
- Ngũ hành: Tùng bách mộc (cây tùng bách)
- Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Nam (Thiên Y); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Tây Bắc (Họa Hại); Tây Nam (Ngủ Quỹ); Tây (Lục Sát); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu trắng, màu i-nox.
-
Hướng phong thủy phòng bếp theo tuổi Bính Thìn
- Năm sinh dương lịch: 1976
- Năm sinh âm lịch: Bính Thìn
- Quẻ mệnh: Càn (Kim) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Sa trung thổ (đất lẫn trong cát)
- Hướng tốt: Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí); Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y)
- Hướng xấu: Nam (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Họa Hại); Đông (Ngủ Quỹ); Bắc (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu đỏ sậm, màu vàng thổ.
- Năm sinh dương lịch: 2000
- Năm sinh âm lịch: Canh Thìn
- Quẻ mệnh: Ly (Hỏa) thuộc Đông tứ mệnh
- Ngũ hành: Bạch lạp kim (vàng trong nến rắn)
- Hướng tốt: Đông (Sinh Khí); Bắc (Diên Niên); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Đông Bắc (Họa Hại); Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngủ Quỹ)
- Màu sắc trong bếp: màu vàng thổ, màu ánh kim, màu i-nox.
- Năm sinh dương lịch: 1964
- Năm sinh âm lịch: Giáp Thìn
- Quẻ mệnh: Ly (Hỏa) thuộc Đông tứ mệnh
- Ngũ hành: Phú đăng hỏa (lửa ngọn đèn)
- Hướng tốt: Đông (Sinh Khí); Bắc (Diên Niên); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Đông Bắc (Họa Hại); Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngủ Quỹ)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu đỏ sậm.
- Năm sinh dương lịch: 1988
- Năm sinh âm lịch: Mậu Thìn
- Quẻ mệnh: Chấn (Mộc) thuộc Đông tứ mệnh
- Ngũ hành: Đại lâm mộc (cây trong rừng lớn)
- Hướng tốt: Nam (Sinh Khí); Bắc (Thiên Y); Đông Nam (Diên Niên); Đông(Phục Vị)
- Hướng xấu: Tây Nam (Họa Hại); Tây Bắc (Ngủ Quỹ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây (Tuyệt Mệnh)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu trắng, màu i-nox.
- Năm sinh dương lịch: 1952
- Năm sinh âm lịch: Nhâm Thìn
- Quẻ mệnh: Chấn (Mộc) thuộc Đông tứ mệnh
- Ngũ hành: Trường lưu thủy (dòng nước lớn)
- Hướng tốt: Nam (Sinh Khí); Đông Nam (Diên Niên); Bắc (Thiên Y); Đông(Phục Vị)
- Hướng xấu: Tây Nam (Họa Hại); Tây (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Bắc (Ngủ Quỹ)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu ánh kim.
-
Hướng phong thủy phòng bếp theo tuổi Ất Tỵ
- Năm sinh dương lịch: 1965
- Năm sinh âm lịch: Ất Tỵ
- Quẻ mệnh: Cấn (Thổ) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Phú đăng hỏa (lửa ngọn đèn)
- Hướng tốt: Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên); Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị)
- Hướng xấu: Nam (Họa Hại); Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Đông (Lục Sát); Bắc (Ngủ Quỹ)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu đỏ sậm.
- Năm sinh dương lịch: 1977
- Năm sinh âm lịch: Đinh Tỵ
- Quẻ mệnh: Khôn (Thổ) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Sa trung thổ (đất lẫn trong cát)
- Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y)
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Họa Hại); Đông Nam (Ngủ Quỹ); Nam (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu vàng, màu đỏ sậm.
- Năm sinh dương lịch: 1989
- Năm sinh âm lịch: Kỷ Tỵ
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ
- Ngũ hành: Đại lâm mộc (gỗ rừng già)
- Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y)
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Họa Hại); Đông Nam (Ngủ Quỹ); Nam (Lục Sát);
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu trắng, màu i-nox.
- Năm sinh dương lịch: 1953
- Năm sinh âm lịch: Quý Tỵ
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ
- Ngũ hành: Trường lưu thủy (dòng nước lớn)
- Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Bắc (Diên Niên); Tây (Thiên Y); Tây Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Đông (Họa Hại); Bắc (Tuyệt Mệnh); Nam (Lục Sát); Đông Nam (Ngủ Quỹ)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu ánh kim.
- Năm sinh dương lịch: 2001 Năm sinh âm lịch: Tân Tỵ
- Quẻ mệnh: Cấn (Thổ) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Bạch lạp kim (vàng trong nến rắn)
- Hướng tốt: Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên); Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị)
- Hướng xấu: Nam (Họa Hại); Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Đông (Lục Sát); Bắc (Ngủ Quỹ)
- Màu sắc trong bếp: màu vàng thổ, màu ánh kim, màu i-nox.
-
Hướng phong thủy phòng bếp theo tuổi Bính Ngọ
- Năm sinh dương lịch: 1966
- Năm sinh âm lịch: Bính Ngọ
- Quẻ mệnh: Đoài (Kim) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Thiên hà thủy (nước trên trời)
- Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị)
- Hướng xấu: Bắc (Họa Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngủ Quỹ)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu ánh kim.
- Năm sinh dương lịch: 1990
- Năm sinh âm lịch: Canh Ngọ
- Quẻ mệnh: Khảm (Thủy) thuộc Đông tứ mệnh
- Ngũ hành: Lộ bàng thổ (đất giữa đường)
- Hướng tốt: Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên); Đông (Thiên Y); Bắc (Phục Vị)
- Hướng xấu: Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Họa Hại); Đông Bắc (Ngủ Quỹ); Tây Bắc (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu vàng thổ, màu đỏ sẫm.
- Năm sinh dương lịch: 1954
- Năm sinh âm lịch: Giáp Ngọ
- Quẻ mệnh: Khảm (Thủy) thuộc Đông tứ mệnh
- Ngũ hành: Sa trung kim (vàng trong cát)
- Hướng tốt: Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên); Đông (Thiên Y); Bắc (Phục Vị)
- Hướng xấu: Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Họa Hại); Đông Bắc (Ngủ Quỹ); Tây Bắc (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu vàng thổ, màu i-nox, màu ánh kim.
- Năm sinh dương lịch: 1978
- Năm sinh âm lịch: Mậu Ngọ
- Quẻ mệnh: Tốn (Mộc) thuộc Đông tứ mệnh
- Ngũ hành: Thiên thượng hỏa (lửa trên trời)
- Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Nam (Thiên Y); Đông (Phục Vị)
- Hướng xấu: Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Bắc(Họa Hại); Tây Nam (Ngủ Quỹ); Tây (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu đỏ sẫm.
- Năm sinh dương lịch: 2002
- Năm sinh âm lịch: Nhâm Ngọ
- Quẻ mệnh: Đoài (Kim) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Dương liễu mộc (cây dương liễu)
- Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị)
- Hướng xấu: Đông (Tuyệt Mệnh); Bắc(Họa Hại); Nam (Ngủ Quỹ); Đông Nam (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu trắng.
-
Hướng phong thủy phòng bếp theo tuổi Đinh Mùi
- Năm sinh dương lịch: 1967
- Năm sinh âm lịch: Đinh Mùi
- Quẻ mệnh: Càn (Kim) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Thiên hà thủy (nước trên trời)
- Hướng tốt: Tây (Sinh Khí); Tây Nam (Diên Niên); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Bắc (Phục Vị)
- Hướng xấu: Nam (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Họa Hại); Đông (Ngủ Quỹ); Bắc (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu ánh kim.
Hướng phong thủy phòng bếp theo tuổi Ất Mùi- Năm sinh dương lịch: 1955
- Năm sinh âm lịch: Ất Mùi
- Quẻ mệnh: Ly (Hỏa) thuộc Đông tứ mệnh
- Ngũ hành: Sa trung kim (vàng trong cát)
- Hướng tốt: Đông (Sinh Khí); Bắc (Diên Niên); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Họa Hại); Tây (Ngủ Quỹ); Tây Nam (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu vàng thổ, màu i-nox, màu ánh kim.
Hướng phong thủy phòng bếp theo tuổi Kỷ Mùi- Năm sinh dương lịch: 1979 Năm sinh âm lịch: Kỷ Mùi
- Quẻ mệnh: Chấn (Mộc) thuộc Đông tứ mệnh
- Ngũ hành: Thiên thượng hỏa (lửa trên trời)
- Hướng tốt: Nam (Sinh Khí); Đông Nam (Diên Niên); Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị)
- Hướng xấu: Tây (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Họa Hại); Tây Bắc (Ngủ Quỹ); Đông Bắc (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu đỏ sẫm.
- Năm sinh dương lịch: 2003
- Năm sinh âm lịch: Quý Mùi
- Quẻ mệnh: Càn (Kim) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Dương liễu mộc (cây dương liễu)
- Hướng tốt: Tây (Sinh Khí); Tây Nam (Diên Niên); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Bắc (Phục Vị)
- Hướng xấu: Nam (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Họa Hại); Đông (Ngủ Quỹ); Bắc (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu trắng.
- Năm sinh dương lịch: 1991
- Năm sinh âm lịch: Tân Mùi
- Quẻ mệnh: Ly (Hỏa) thuộc Đông tứ mệnh
- Ngũ hành: Lộ bàng thổ (đất giữa đường)
- Hướng tốt: Đông (Sinh Khí); Bắc (Diên Niên); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Họa Hại); Tây (Ngủ Quỹ); Tây Nam (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu đỏ sậm, màu vàng thổ.
-
Hướng phong thủy phòng bếp theo tuổi Bính Thân
- Năm sinh dương lịch: 1956
- Năm sinh âm lịch: Bính Thân
- Quẻ mệnh: Cấn (Thổ) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Sơn hạ hỏa (lửa dưới chân núi)
- Hướng tốt: Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên); Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị)
- Hướng xấu: Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Nam (Họa Hại); Bắc (Ngủ Quỹ); Đông (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu đỏ sậm, màu gỗ.
- Năm sinh dương lịch: 1980
- Năm sinh âm lịch: Canh Thân
- Quẻ mệnh: Khôn (Thổ) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Thạch lựu mộc (gỗ cây lựu)
- Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Bắc (Diên Niên); Tây (Thiên Y); Tây Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Họa Hại); Đông Nam (Ngủ Quỹ); Nam (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu trắng, màu gỗ, màu i-nox.
- Năm sinh dương lịch: 1968
- Năm sinh âm lịch: Mậu Thân
- Quẻ mệnh: Khôn (Thổ) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Đại trạch thổ (đất thuộc khe lớn)
- Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Bắc (Diên Niên); Tây (Thiên Y); Tây Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Họa Hại); Đông Nam (Ngủ Quỹ); Nam (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu đỏ sậm, màu vàng.
- Năm sinh dương lịch: 2004
- Năm sinh âm lịch: Giáp Thân
- Quẻ mệnh: Khôn (Thổ) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Tuyền trung thủy (nước giữa dòng suối)
- Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Bắc (Diên Niên); Tây (Thiên Y); Tây Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Họa Hại); Đông Nam (Ngủ Quỹ); Nam (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu ánh kim.
- Năm sinh dương lịch: 1992
- Năm sinh âm lịch: Nhâm Thân
- Quẻ mệnh: Cấn (Thổ) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Kiếm phong kim (vàng đầu mũi liếm)
- Hướng tốt: Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên); Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị)
- Hướng xấu: Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Nam(Họa Hại); Bắc (Ngủ Quỹ); Đông (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu vàng, màu ánh kim.
-
Hướng phong thủy phòng bếp theo tuổi Ất Dậu
- Năm sinh dương lịch: 2005
- Năm sinh âm lịch: Ất Dậu
- Quẻ mệnh: Tốn (Mộc) thuộc Đông tứ mệnh
- Ngũ hành: tuyền trung thủy (nước giữa dòng suối)
- Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Nam (Thiên Y); Đông Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Tây Bắc (Họa Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây (Lục Sát); Tây Nam (Ngủ Quỹ)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu ánh kim.
- Năm sinh dương lịch: 1969
- Năm sinh âm lịch: Kỷ Dậu
- Quẻ mệnh: Tốn (Mộc) thuộc Đông tứ mệnh
- Ngũ hành: Đại trạch thổ (đất thuộc khe lớn)
- Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Nam (Thiên Y); Đông Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Tây Bắc (Họa Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây (Lục Sát); Tây Nam (Ngủ Quỹ)
- Màu sắc trong bếp: màu vàng, màu đỏ sậm.
- Năm sinh dương lịch: 1957
- Năm sinh âm lịch: Đinh Dậu
- Quẻ mệnh: Đoài (Kim) thuộc Tây tứ mệnh Ngũ hành: Sơn hạ hỏa (lửa dưới chân núi)
- Hướng tốt: Đông Bắc (Diên Niên); Tây Bắc (Sinh Khí); Tây (Phục Vị); Tây Nam (Thiên Y)
- Hướng xấu: Đông (Tuyệt Mệnh); Bắc (Họa Hại); Nam (Ngũ Quỷ); Đông Nam (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu đỏ sậm, màu gỗ.
- Năm sinh dương lịch: 1993
- Năm sinh âm lịch: Quý Dậu
- Quẻ mệnh: Đoài (Kim) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Kiếm phong kim (vàng đầu mũi kiếm)
- Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị)
- Hướng xấu: Bắc (Họa Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngủ Quỹ)
- Màu sắc trong bếp: màu vàng thổ, màu ánh kim, màu i-nox.
- Năm sinh dương lịch: 1981
- Năm sinh âm lịch: Tân Dậu
- Quẻ mệnh: Khảm (Thủy) thuộc Đông tứ mệnh
- Ngũ hành: Thạch lựu mộc (cây thạch lựu)
- Hướng tốt: Đông Nam (Sinh Khí); Đông (Thiên Y); Nam (Diên Niên); Bắc (Phục Vị)
- Hướng xấu: Tây (Họa Hại); Đông Bắc (Ngủ Quỹ); Tây Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Tuyệt Mệnh)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu trắng, màu i-nox.
-
Hướng phong thủy phòng bếp theo tuổi Bính Tuất
- Năm sinh dương lịch: 2006
- Năm sinh âm lịch: Bính Tuất
- Quẻ mệnh: Chấn (Mộc) thuộc Đông tứ mệnh
- Ngũ hành: Ốc thượng thổ (đất trên nóc nhà)
- Hướng tốt: Nam (Sinh Khí); Đông Nam (Diên Niên); Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị)
- Hướng xấu: Tây Nam (Họa Hại); Tây (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Bắc (Ngủ Quỹ)
- Màu sắc trong bếp: màu đỏ sậm, màu vàng thổ.
- Năm sinh dương lịch: 1970
- Năm sinh âm lịch: Canh Tuất
- Quẻ mệnh: Chấn (Mộc) thuộc Đông tứ mệnh
- Ngũ hành: Thoa xuyến kim (vàng trang sức)
- Hướng tốt: Nam (Sinh Khí); Đông Nam (Diên Niên); Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị)
- Hướng xấu: Tây Nam (Họa Hại); Tây (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Bắc (Ngủ Quỹ)
- Màu sắc trong bếp: màu vàng, màu ánh kim.
- Năm sinh dương lịch: 1994
- Năm sinh âm lịch: Giáp Tuất
- Quẻ mệnh: Càn (Kim) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Sơn đầu hỏa (lửa trên núi)
- Hướng tốt: Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí); Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y)
- Hướng xấu: Nam (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Họa Hại); Đông (Ngũ Quỷ); Bắc (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu đỏ sậm, màu gỗ.
- Năm sinh dương lịch: 1958
- Năm sinh âm lịch: Mậu Tuất
- Quẻ mệnh: Càn (Kim) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Bình địa mộc (cây ở đồng bằng)
- Hướng tốt: Tây (Sinh Khí); Tây Nam (Diên Niên); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Bắc (Phục Vị)
- Hướng xấu: Đông Nam (Họa Hại); Nam (Tuyệt Mệnh); Bắc (Lục Sát); Đông (Ngủ Quỹ)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu trắng, màu i-nox.
- Năm sinh dương lịch: 1982
- Năm sinh âm lịch: Nhâm Tuất
- Quẻ mệnh: Ly (Hỏa) thuộc Đông tứ mệnh
- Ngũ hành: Đại hải thủy (nước biển lớn)
- Hướng tốt: Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Bắc (Diên Niên); Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Đông Bắc (Họa Hại); Tây (Ngủ Quỹ); Tây Nam (Lục Sát); Tây Bắc (Tuyệt Mệnh)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu i-nox.
-
Hướng phong thủy phòng bếp theo tuổi Đinh Hợi
- Năm sinh dương lịch: 2007
- Năm sinh âm lịch: Đinh Hợi
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ
- Ngũ hành: Ốc thượng thổ (đất trên nóc nhà)
- Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Bắc (Diên Niên); Tây (Thiên Y); Tây Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Đông (Họa Hại); Bắc (Tuyệt Mệnh); Nam (Lục Sát); Đông Nam (Ngủ Quỹ)
- Màu sắc trong bếp: màu đỏ sậm, màu vàng thổ.
- Năm sinh dương lịch: 1959
- Năm sinh âm lịch: Kỷ Hợi
- Quẻ mệnh: Không (Thổ) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Bình địa mộc (cây ở đồng bằng)
- Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Bắc (Diên Niên); Tây (Thiên Y); Tây Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Đông (Họa Hại); Bắc (Tuyệt Mệnh); Nam (Lục Sát); Đông Nam (Ngủ Quỹ)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu trắng, màu inox.
- Năm sinh dương lịch: 1983
- Năm sinh âm lịch: Quý Hợi
- Quẻ mệnh: Cấn (Thổ) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Đại hải thủy (nước biển lớn)
- Hướng tốt: Tây (Diên Niên); Tây Nam (Sinh Khí); Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị)
- Hướng xấu: Nam (Họa Hại); Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Đông (Lục Sát); Bắc (Ngũ Quỷ)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu ánh kim.
- Năm sinh dương lịch: 1995
- Năm sinh âm lịch: Ất Hợi
- Quẻ mệnh: Khôn (Thổ) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Sơn đầu hỏa (lửa trên núi)
- Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Bắc (Diên Niên); Tây (Thiên Y); Tây Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Đông (Họa Hại); Bắc (Tuyệt Mệnh); Nam (Lục Sát); Đông Nam(Ngủ Quỹ)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu đỏ sậm.
- Năm sinh dương lịch: 1971
- Năm sinh âm lịch: Tân Hợi
- Quẻ mệnh: Khôn (Thổ) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Thoa xuyến kim (vàng trang sức)
- Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Bắc (Thiên Y); Tây (Diên Niên); Tây Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Đông (Họa Hại); Đông Nam (Ngủ Quỹ); Nam (Lục Sát); Bắc (Tuyệt Mệnh)
- Màu sắc trong bếp: màu vàng thổ, màu i-nox, màu ánh kim.
-
Các lưu ý:
- Nên đặt bếp quay về một trong số các hướng tốt trên, nhưng chú ý hướng nhà kỵ với hướng phòng bếp nên đặt hướng phòng bếp sao cho phù hợp với hướng nhà.
- Bếp nấu thì đặt ở hướng xấu (có ý nghĩa như đốt những điều xui xẻo), nhìn về hướng tốt theo quan niệm Tọa hung hướng cát; và không nên đặt gần chậu rửa, tủ lạnh.
- Chậu rửa nên đặt ở hướng xấu ( xả nước, trôi đi những điều không may).
- Cửa bếp nên đặt lệch với cửa chính của nhà và cửa phòng ngủ.
- Bếp không nên đặt đối diện với phòng vệ sinh, cũng tránh đặt bếp dưới xà ngang, vị trí gian bếp nên thông thoáng, ánh sáng phù hợp.
- Thời đại ngày nay hiện đại hơn nhiều, bếp thường kết hợp với máy hút khói, bồn rửa chén; bạn cần đặt máy hút khói ngay trên bếp, bồn rửa chén thì không được cao hơn bếp và cách xa lửa ít nhất 60 cm.
Giải thích ý nghĩa từ ngữ:- Sinh khí: thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan tiến chức
- Thiên y: sức khỏe tốt
- Diên niên: quan hệ trong gia đình, tình yêu tốt đẹp
- Phục vị: bản thân tiến bộ, sức mạnh tinh thần cao, thi cử đậu cao.
- Họa hại: xui xẻo, thị phi, thất bại
- Ngủ quỷ: cãi nhau, rớt chức, mất việc, mất nguồn thu nhập.
- Lục sát: quan hệ tình cảm xáo trộn, tai nạn, kiện tụng
- Tuyệt mệnh: bệnh tật, phá sản.