Top 10 Cách đặt tên đệm cho con hay và ý nghĩa nhất

  1. Top 1 Phương
  2. Top 2 Minh
  3. Top 3 Gia
  4. Top 4 An
  5. Top 5 Ngọc
  6. Top 6 Hải
  7. Top 7 Khánh
  8. Top 8 Cát
  9. Top 9 Diệp
  10. Top 10 Tường

Top 10 Cách đặt tên đệm cho con hay và ý nghĩa nhất

Phương Kem 8363 0 Báo lỗi

Chọn tên đệm hợp lý không chỉ khiến tên bé hay và ý nghĩa mà còn có vần điệu. Giữa muôn vàn từ ngữ Tiếng Việt, làm thế nào để chọn cho bé yêu một tên đệm thật ... xem thêm...

  1. Theo nghĩa tiếng Hán, Phương thuộc bộ Thảo, có nghĩa là mùi thơm, sự xinh đẹp. Nó chỉ về những điều lan tỏa tốt đẹp, là biểu trưng cho phẩm giá cao quý của người con gái. Vì vậy tên đệm Phương luôn được nhiều bậc phụ huynh lựa chọn đặt cho con của mình.


    Phương còn có nghĩa là đức hạnh, chỉ người có phẩm chất đạo đức tốt đẹp, tâm hồn thanh cao, hòa nhã, luôn biết giúp đỡ người khác. Ngoài ra, Phương còn có nghĩa là đạo lý, là người có thái độ cư xử chuẩn mực, lịch sự khéo léo trong lời nói và hành động của bản thân. Đặt tên đệm chữ Phương cho con với mong muốn con sẽ là một cô gái thông minh, xinh đẹp, có đạo đức và có cuộc đời yên ổn. Là cô gái nhẹ nhàng, biết yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh.


    Một số tên đệm "Phương" bạn có thể tham khảo như:

    • Phương Ly: Là cô gái xinh đẹp, đằm thắm, nết na, duyên dáng như loài hoa ly.
    • Phương Nghi: Một con người chân chính, dịu dàng và xinh đẹp, đoan trang từ hình thức cho đến tính cách con người.
    • Phương Thùy: Phương trời nào cũng thùy mị, nết na.
    • Phương Anh: Con là đóa hoa thơm ngát
    • Phương Bảo Hân: Bé gái vui vẻ, xinh xắn, được mọi người yêu quý.
    • Phương Linh: Là cô gái xinh đẹp, nết na, có ý chí, có bản lĩnh, luôn vui tươi, tràn đầy sức sống.
    • Phương Quỳnh: Bố mẹ mong con sẽ có vẻ đẹp mỏng manh, tinh khiết. Con như là đóa hoa đẹp, tỏa ngát hương thơm ngay cả khi cuộc sống tăm tối nhất.
    Phương Anh - Con là đóa hoa thơm ngát.
    Phương Anh - Con là đóa hoa thơm ngát.
    Tên đệm Phương
    Tên đệm Phương

  2. Top 2

    Minh

    Minh là một cái tên hay, mang lại nhiều ý nghĩa tốt đẹp và may mắn. Dù mẹ đặt làm tên chính hay tên đệm cho thiên thần nhỏ, đây vẫn là một lựa chọn tuyệt vời. Thông thường, tên Minh được hiểu theo ba nghĩa:

    • Minh có nghĩa là bao la, ý chỉ con người có tấm lòng độ lượng, sống tình cảm và sẵn sàng chia sẻ, lắng nghe.
    • Minh nghĩa là ngay thẳng, dễ dàng tạo cảm giác tin tưởng và được mọi người tín nhiệm bởi tính tình cương trực, thẳng thắn.
    • Minh còn mang nghĩa sáng suốt, có khả năng nhận thức rõ ràng và giải quyết vấn đề một cách đúng đắn. Từ đó giải quyết mọi chuyện một cách chu toàn nhất.

    Theo nghĩa tiếng Hán thì Minh có nghĩa là ánh sáng, sáng tỏ, trong sáng, sáng suốt. Nó chỉ về những điều tốt đẹp, những lẽ phải, như ánh hào quang mang lại ánh sáng cho đời, để luôn được yêu thương và hạnh phúc.


    Một số tên đệm "Minh" bạn có thể tham khảo như:

    • Minh Băng: Có nghĩa là trong sáng như băng tuyết. Tên này có thể đặt cho cả trai và gái với mong muốn con sẽ luôn trong sáng và thánh thiện.
    • Minh Các: Có nghĩa là lầu to có nhiều ánh sáng chiếu vào. Hàm nghĩa con sẽ thông minh, hiển đạt và mọi sự may mắn.
    • Minh Châm: có nghĩa là bài văn sáng rõ, chỉ vào con người giữ gìn gia phong, nhận thức đĩnh đạc.
    • Minh Châu: có nghĩa là viên ngọc sáng. Tên này mang ý nghĩa "mong con sẽ luôn thông minh, xinh đẹp và là viên ngọc sáng của cả gia đình".
    • Minh Chức: có nghĩa là vị trí sáng tỏ trên cao, ngụ ý con cái sẽ trưởng thành thành danh tốt đẹp, đứng đầu muôn người
    • Minh Hằng: Con vừa có tài, vừa có sắc, con sẽ tỏa sáng như ánh trăng.
    • Minh Trang: Người con gái tỏa sáng với nét đẹp đoan trang.
    • Minh Ngọc: Con như viên ngọc sáng, mang trong mình sự cao quý.
    • Minh Thúy: Con là người có tâm hồn sáng như ngọc.
    Minh Nguyệt -  con gái tinh anh và sáng tỏa như ánh trăng đêm.
    Minh Nguyệt - con gái tinh anh và sáng tỏa như ánh trăng đêm.
    Minh có nghĩa là trong sáng, sáng sủa
    Minh có nghĩa là trong sáng, sáng sủa
  3. Top 3

    Gia

    Đặt tên lót chữ Gia cho bé hiện đang là xu hướng của nhiều gia đình. Không chỉ mang đến nhiều ý nghĩa hay và đẹp mà tên lót chữ Gia còn dễ dàng khiến liên tưởng đến hai chữ "gia đình", mang đến cảm giác ấm áp, đoàn viên.


    Có không ít phụ huynh yêu thích đặt tên lót chữ Gia cho con bởi nó là một từ mang đến nhiều ý nghĩa. Cụ thể như:

    • Gia có nghĩa là "dòng nước": Là dòng nước hiền hòa, chảy mát lành, thể hiện sự bình an, nhẹ nhàng. Có đôi khi cũng gợn sóng giống như cuộc đời thăng trầm của mỗi người. Tuy nhiên, sóng ở đây rất êm đềm, không có những con sóng to, gió lớn. Theo đó, cha mẹ mong muốn, sau này cuộc sống của con cũng "thuận buồm xuôi gió". Nếu có thử thách, chông gai cũng dễ dàng vượt qua.
    • Gia có nghĩa là "bảo tồn, giữ gìn": Tên lót này cũng mang đến ý nghĩa giữ gìn, bảo vệ những hiện vật có giá trị sẵn có. Đồng thời, tiếp tục giữ gìn, lưu truyền, phát huy các hiện vật đó dành cho các thế hệ sau này.
    • Gia có nghĩa là "trong vắt": Tên lót chữ Gia cũng mang đến ý nghĩa về sự trong sạch, tinh khiết, không có bất kỳ vết nhơ hay vết bẩn nào. Cha mẹ mong muốn con trở thành người có tâm hồn trong sáng, thánh thiện, thanh cao và thuần khiết. Đặc biệt, luôn giữ thái độ sống ngay thẳng và tạo được niềm tin với tất cả mọi người.
    • Gia có nghĩa là "gia đình": Gia đình chính là nơi hậu phương vững chắc cho tất cả mọi người, hy vọng con trở thành điểm tựa vững chãi của gia đình.

    Một số tên đệm "Gia" bạn có thể tham khảo như:

    • Gia An: Có nghĩa là con mang lại sự gia an, an nhàn cho gia đình.
    • Gia Bảo: Bảo bối, báu vật của gia đình
    • Gia Đạt: Mong cho con luôn thành đạt, trở thành niềm tự hào cho gia đình.
    • Gia Mỹ: Con là người xinh đẹp, ba mẹ mong muốn con là người con gái của gia đình, biết đem lại niềm vui hạnh phúc cho mọi người trong gia đình.
    • Gia Phúc: Có nghĩa là gia đình luôn có nhiều điều may mắn, hạnh phúc, được yên vui và đầm ấm
    • Gia Ngọc: Con là viên ngọc quý của gia đình.
    • Gia Xuân: Con là những điều đẹp đẽ nhất của ba mẹ, cũng giống như mùa xuân vui tươi tràn đầy sức sống, con đem lại niềm vui niềm hạnh phúc cho cả gia đình.
    • Gia Hạnh: Người con gái nết na, hiền hậu, là người con được gia đình yêu thương nhất.
    • Gia Hân: Con là niềm vui, niềm hân hoan của cả gia đình.
    • Gia Hoài: Tên gọi thể hiện niềm mong mỏi của cha mẹ rằng con sẽ là người xinh đẹp, tài giỏi. Cha mẹ mong tương lai con sẽ gặp nhiều điều tốt đẹp, hạnh phúc ấm êm, gia đình luôn sum vầy, yên vui, đầm ấm.
    • Gia Linh: Cô con gái đáng yêu, vui vẻ, tinh anh, nhanh nhẹn, là báu vật của gia đình, luôn đem đến cho gia đình một nguồn năng lượng tích cực, may mắn và hạnh phúc.
    • Gia Phương: Mong muốn con thông minh lanh lợi trong gia đình.
    Gia Mỹ - Con là bé cưng xinh xắn, dễ thương của gia đình.
    Gia Mỹ - Con là bé cưng xinh xắn, dễ thương của gia đình.
    Gia có nghĩa là gia đình, là mái nhà
    Gia có nghĩa là gia đình, là mái nhà
  4. Top 4

    An

    Tên đệm An là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt tên đệm cho con là An bố mẹ luôn mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương, hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.


    Đặt tên lót chữ An cho con là cách đặt tên rất được nhiều ông bố, bà mẹ Việt Nam ưu tiên lựa chọn bởi nó chứa nhiều hàm ý tốt lành, may mắn và bình an trong đời sống lẫn công việc.


    Một số tên đệm "An" bạn có thể tham khảo như:

    • An An: có nghĩa là sự bình yên tuyệt đối, chỉ vào đối tượng may mắn, hạnh phúc.
    • An Bình: Sự an bình trong cuộc sống.
    • An Đăng: Con như ánh sáng của hòa bình, của an lành, có trí tuệ sáng suốt để an lành tương lai.
    • An Hòa: Cái tên thể hiện sự mong ước về một cuộc sống yên bình, ôn hòa, không có sóng gió
    • An Huy: Có ý nghĩa là sáng suốt, thông minh, và tạo được ảnh hưởng lớn đối với những người khác, được mọi người yêu mến, khâm phục, ngưỡng mộ nhờ vào đức tính hiền hòa, lối sống êm đềm của mình.
    • An Khang: Trong câu chúc "An khang thịnh vượng" là câu nói mà mọi người hay dùng để cầu chúc cho nhau dịp đầu xuân năm mới với mong muốn mong cho con được bình an, mạnh khoẻ, nhà cửa sung túc, có nhiều tài lộc, làm ăn ngày càng khấm khá.
    • An Lộc: Cuộc đời của bé luôn bình an và lộc đến thật nhiều.
    • An Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.
    • An Phước: Mong đường đời của con luôn phẳng lặng và gặp nhiều may mắn.
    An Nhiên - mong con không phải vướng bận ưu phiền, luôn vui vẻ, hạnh phúc.
    An Nhiên - mong con không phải vướng bận ưu phiền, luôn vui vẻ, hạnh phúc.
    Tên đệm
    Tên đệm "An" là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành
  5. Top 5

    Ngọc

    Tên đệm Ngọc có nghĩa là viên ngọc. Tự bản thân ngọc đã quý nên những cái tên gắn với chữ "Ngọc" đều làm tôn thêm vẻ đẹp đáng trân quý của con cái. Với mong muốn con cái có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như viên ngọc quý. Con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa.


    Ngoài ra, Ngọc còn có nghĩa là sự tôn quý, những điều có giá trị. Nên ba mẹ đặt tên con gái có chữ Ngọc nhằm thể hiện thái độ cư xử nhã nhặn, lịch sự, cho người khác cảm giác tôn trọng và được tôn trọng.

    Đặt tên con gái có tên đệm là Ngọc, ba mẹ mong muốn dành tặng con những điều tốt đẹp như viên ngọc có giá trị, luôn nhận được sự trân trọng và nâng niu của mọi người.


    Một số tên đệm ''Ngọc" bạn có thể tham khảo như:

    • Ngọc Châu Anh: Châu báu hội tụ mọi tinh anh trời đất
    • Ngọc Minh Khuê: Ngôi sao sáng và biểu tượng của trí tuệ
    • Ngọc Ái: Mang ý nghĩa con là người có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
    • Ngọc Ân: Con chính là ơn huệ quý giá trời ban cho bố mẹ. Ngoài ra, đặt tên Ngọc Ân cho con, bố mẹ ngầm hi vọng con sẽ là người có tính cách tốt đẹp, cao quý như ngọc ngà, châu báu.
    • Ngọc Băng: Thể hiện người con gái có dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng, khó lay động khiến người khác trầm trồ, ngưỡng mộ.
    • Ngọc Dao: Con là cành dao bằng ngọc, ngụ ý người con gái xinh đẹp tài hoa, thiên lương rực rỡ.
    Ngọc Lan - ngọc ngà, xinh đẹp như hoa lan
    Ngọc Lan - ngọc ngà, xinh đẹp như hoa lan
    Tên đệm ''Ngọc''
    Tên đệm ''Ngọc''
  6. Top 6

    Hải

    Theo nghĩa Hán, Hải tượng trưng cho hình ảnh bao la, rộng lớn của biển cả, ẩn sâu trong đó là cảm giác tự do, khoáng đạt, không gì có thể trói buộc. Đặt tên con có lót chữ Hải là muốn gửi gắm hi vọng con sẽ trở thành người có tấm lòng khoan dung, độ lượng tựa biển khơi.

    Lựa chọn chữ “Hải” làm tên đệm cho con trai và con gái sẽ mang lại nhiều ý nghĩa khác nhau nhưng đều rất phù hợp và đem lại may mắn cho con.


    Một số tên đệm "Hải" bạn có thể tham khảo như:

    • Hải Băng: Mang ý nghĩa là tự do, tự tại. Mong cho con có tâm tính bình dị, thích cuộc sống an nhiên, tự do, không ràng buộc.
    • Hải Lâm: Ngụ ý chỉ một người có tình cảm bao la, sâu sắc, yêu muôn người, muôn vật, lối sống mang hướng tình cảm, dạt dào.
    • Hải Ly: Là chỉ loài gặm nhấm nhỏ bé, dễ thương. Chỉ người con gái xinh xắn, tuyệt mỹ.
    • Hải Trung: Mong muốn con giữ được sự kiên trung bất định, trước những sóng gió của cuộc đời.
    • Hải Phong: Chỉ những chàng trai khôi ngô, tuấn tú, khí chất khỏe mạnh, cường tráng, vững chãi như những thủy thủ. Họ có niềm tự tin mãnh liệt vào tự do, thích phiêu lưu và khám phá. Thường dám nghĩ dám làm và rất dễ thành công nhờ tính quyết đoán.
    • Hải My: Con mang vẻ đẹp của biển.
    • Hải Yến: Con như chú chim yến nhỏ bé, hoạt bát.
    • Hải Linh: Đặt tên con gái lót chữ Hải mang ý nghĩa con sẽ gặp nhiều may mắn.
    • Hải An: Con có số mệnh bình an, tránh được mọi tai ương hiểm họa.
    • Hải Anh: Mong muốn con lớn lên sẽ vẫy vùng trong biển lớn bằng trí tuệ của mình.
    • Hải Vân: Con là người có tấm lòng tựa biển lớn, tâm tính hiền hòa như mây trời.
    • Hải Lam: Tâm con sẽ trong sáng, xanh trong tựa nước biển.
    • Hải Châu: Con sẽ tỏa sáng như viên ngọc của biển cả.
    • Hải Đăng: Con là ngọn đèn sáng giữa trời đêm
    Hải Đăng - Con là ngọn đèn sáng giữa trời đêm
    Hải Đăng - Con là ngọn đèn sáng giữa trời đêm
    Theo nghĩa Hán,
    Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la.
  7. Top 7

    Khánh

    Khánh mang nhiều ý nghĩa nhưng đều thể hiện sự vui mừng và hạnh phúc của bố mẹ khi đón bé yêu chào đời.

    • Khánh có nghĩa là “lễ mừng”, đánh dấu những kỷ niệm quan trọng hoặc mừng cho điều tốt đẹp đang diễn ra.
    • Từ “Khánh” còn có nghĩa là “đức hạnh”, chỉ tâm hồn lương thiện và những điều tốt đẹp muốn hướng đến trong cuộc sống.
    • Ngoài ra, tên con gái đệm “Khánh” thường tượng trưng cho điềm lành, điều may mắn, mang lại sự bình an cho mọi người, ít bon chen và cãi vã.

    Chính vì thế, khi đặt tên con gái lót chữ “Khánh”, bố mẹ đánh dấu mốc thời gian quan trọng và mong con là điều tốt đẹp đối với thế giới này. Con là hạnh phúc của bố mẹ, mong muốn con là cô bé có đức tính tốt, cuộc sống sau này luôn thuận lợi và phú quý.


    Một số tên đệm "Khánh" bạn có thể tham khảo như:

    • Khánh Huyền: Con là cô gái dịu dàng, nhẹ nhàng và ấm áp từ trái tim.
    • Khánh Ân: Sự có mặt của con trên cõi đời là sự đặc ân, hỷ sự từ trời cao. Đặt tên này cho con bố mẹ mong cho con sự yên bình, với mong muốn cuộc đời con sẽ gặp ít chông gai, bình yên và hạnh phúc.
    • Khánh Ly: Con là biểu tượng của sự vui vẻ, may mắn, sâu sắc và trí tuệ.
    • Khánh An: Có nghĩa là mừng cho sự bình an. Với mong muốn cuộc đời con sẽ gặp ít chông gai, bình yên và hạnh phúc.
    • Khánh Châu: thường được đặt cho con gái với mong muốn con luôn mang vẻ đẹp tinh khiết, thanh cao, vừa đẹp không chỉ bên ngoài mà còn có phẩm hạnh cao quý bên trong.
    • Khánh Linh: Khánh: hạnh phúc, cát tường; Linh: cây thuốc phụ linh, tinh xảo (ngọc quý). Người mang tên Khánh Linh là người khôn ngoan, có cuộc sống hạnh phúc an nhàn.
    • Khánh Đan: Đan có nghĩa là viên thuốc quý, Khánh Đan có nghĩa con là điều quý giá nhất của bố mẹ.
    • Khánh Hà: Với ý nghĩa con là cô gái đẹp, nhẹ nhàng, tử tế và thông minh.
    • Khánh Hân: Con là cô gái luôn lan tỏa niềm vui đến mọi người xung quanh.
    Khánh Đăng - Mong con tỏa sáng như ngọn hải đăng, sống vui và hạnh phúc
    Khánh Đăng - Mong con tỏa sáng như ngọn hải đăng, sống vui và hạnh phúc
    Theo nghĩa Hán - Việt thì
    Theo nghĩa Hán - Việt thì "Khánh" dùng để chỉ những sự việc vui mừng
  8. Top 8

    Cát

    Trong tiếng Việt, Cát có nhiều nghĩa, có thể tham khảo như sau:

    • Cát có ý nghĩa tốt lành. Sự may mắn, là tin vui tốt lành, đem lại sự bình an, niềm vui cho mọi người. Tốt lành cũng có nghĩa thuận lợi, ý chỉ cuộc sống suôn sẻ, không có điều khó khăn, trở ngại.
    • Cát có ý nghĩa tráng kiện. Là sự khỏe mạnh, có sức lực dồi dào. Mang ý nghĩa khỏe khoắn, rắn chắc, sức khỏe cường tráng.
    • Cát có ý nghĩa thần bếp. Có tài nấu nướng, ý chỉ người của gia đình, người giữ lửa, tạo nên sự ấm cúng, bình an và hạnh phúc.

    Ý nghĩa của tên Cát trong Hán Việt: Cát (佶) là tráng kiện, mạnh mẽ, (吉) là tốt lành, (吉) là thần bếp, ông Táo…


    ''Cát" trong chữ cát tường mang ý nghĩa tốt lành, tráng kiện thường đi liền với đại phú, đại quý. Với ý nghĩa tốt đẹp này bố mẹ lấy tên đệm cho con là "Cát" với mong muốn con sẽ luôn gặp may mắn, khỏe mạnh, phú quý, sung sướng, hạnh phúc.


    Một số tên đệm "Cát" bạn có thể tham khảo như:

    • Cát Phương: mong con có đức hạnh tốt đẹp, mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ, và nhiều phúc lành cho người xung quanh.
    • Cát Tường Vy: Với mong muốn con luôn xinh đẹp và mang lại nhiều điềm may mắn.
    • Cát Vy Anh: Với mong muốn con luôn ưu tú, cuộc sống tốt lành, suông sẻ.
    • Cát Tiên: thường được đặt cho con gái với mong ước con sẽ luôn xinh đẹp, vui vẻ, có tấm lòng nhân hậu.
    • Cát Yên An: Mong con một đời bình an, hưởng phúc.
    • Cát Hải Đường: Con là cô gái mang phú quý đầy nhà đến cho ba mẹ.
    • Cát Nhã Phương: Mong muốn con có cuộc sống an nhàn, mộc mạc và hưởng phúc.
    Cát Tiên - mong con luôn xinh đẹp, vui vẻ, có tấm lòng nhân hậu.
    Cát Tiên - mong con luôn xinh đẹp, vui vẻ, có tấm lòng nhân hậu.
    ''Cát
    ''Cát" trong chữ cát tường mang ý nghĩa tốt lành
  9. Top 9

    Diệp

    Trong nghĩa Hán Việt, từ Diệp là một từ trong bộ tứ Kim Chi Ngọc Diệp. Kim Chi Ngọc Diệp dịch ra nghĩa tiếng Việt là Cành vàng lá ngọc. Trong đó, Diệp là từ tượng trưng cho lá. Cụm từ này thường được dùng để chỉ những người thuộc dòng dõi hoàng tộc, có cốt cách vương giả và giàu sang phú quý.

    Kim Chi Ngọc Diệp còn có thể phỏng sang nhạc từ Kim Chi Phồn Mậu hoặc Ngọc Diệp Diên Trường. Tựu chung lại để chỉ cành vàng sum suê, lá ngọc dài tốt.

    Bố mẹ đặt cho con cái tên đệm Diệp ngụ ý rằng con là con cái nhà quyền quý, có dòng dõi danh giá, giàu sang và phú quý. Thêm vào đó, bố mẹ cũng mong muốn con trở thành một người tài sắc vẹn toàn, luôn cao sang và quý phái để thể hiện đúng tinh thần của dòng tộc. Đi cùng với chữ "Diệp" bao giờ cũng là những chữ gắn với đồng cỏ, cây cối và thiên nhiên.


    Một số tên đệm "Diệp" bạn có thể tham khảo như:

    • Diệp Vân: Mang ý nghĩa mong muốn cuộc sống của con tốt đẹp và nhẹ nhàng như những áng mây trong xanh, sau này giàu sang, phú quý.
    • Diệp Trúc: Hình tượng lá trúc biểu hiện cho vẻ mềm mại, thanh cao và tao nhã
    • Diệp Thảo Chi: Lá cỏ non.
    • Diệp Thảo Nguyên: Đồng cỏ xanh ngút mắt.
    • Diệp Thư: mong muốn con luôn dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, hiền hậu nhưng cũng không kém phần kiêu sa, quý phái.
    Tên đệm Diệp
    Tên đệm Diệp
    "Diệp" nằm trong chữ Kim Chi Ngọc Diệp
  10. Tường xét theo nghĩa Hán Việt có nghĩa là sự tinh tường, tinh anh, nhanh nhẹn. Cái tên này đại diện cho những người thông minh, am hiểu nhiều điều, biết rõ tường tận mọi chuyện trong cuộc sống.


    Ngoài ra tên Tường còn mang ý nghĩa của sự kiên định, vững vàng, đại diện cho những con người luôn giữ vững lập trường, không lay chuyển trước những khó khăn của cuộc đời. Ngoài ra, tên này còn tượng trưng cho người sáng suốt, bản tính hiền lành, ngay thẳng.


    Chính vì những ý nghĩa trên nên các bố mẹ đặt tên đệm này cho con với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, có năng lực, nhanh nhẹn, suy nghĩ thấu đáo trước khi làm, đồng thời mong con cũng sẽ là người hiền lành, hiếu thảo, là chỗ dựa vững chắc cho bố mẹ.


    Một số tên đệm "Tường" bạn có thể tham khảo như:

    • Tường Ngân: Con là người thấu đáo, biết suy tính, am hiểu mọi việc, cuộc sống giàu sang.
    • Tường Bảo Lan: Loài hoa lan quý được nhiều người yêu thích.
    • Tường Lan Vy: Cây lan nhỏ thơm, mang nhiều may mắn.
    • Tường Trâm Anh: Cô gái xuất thân từ dòng dõi cao quý.
    • Tường Cát: Con chính là sự may mắn của gia đình, đồng thời cũng mong muốn những điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con.
    Tường Vi - tượng trưng cho sự cát tường, an lành, hạnh phúc.
    Tường Vi - tượng trưng cho sự cát tường, an lành, hạnh phúc.
    Theo nghĩa Hán - Việt,
    Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ.



xoivotv | 90phut | mitom tv1 | xem lại bóng đá | banthang | Xoilac tv | xem lại bóng đá | thevang tv | bong da truc tiep | bongdatructuyen | xemlai |